Sáng chế là gì? Điều kiện bảo hộ và các đối tượng không được bảo hộ
Sáng chế là giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên.
Điều kiện bảo hộ:
- Sáng chế: Có tính mới, sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp.
- Giải pháp hữu ích: Có tính mới, không phải hiểu biết thông thường, khả năng áp dụng công nghiệp.
Đối tượng không được bảo hộ:
- Phát minh, lý thuyết khoa học, phương pháp toán học.
- Sơ đồ, kế hoạch, quy tắc, phương pháp trí óc, huấn luyện vật nuôi, trò chơi, kinh doanh, chương trình máy tính.
- Cách thức thể hiện thông tin, giải pháp thẩm mỹ.
- Giống thực vật, động vật; quy trình sản xuất sinh học.
- Phương pháp phòng ngừa, chẩn đoán và chữa bệnh cho người và động vật.
Tìm hiểu thêm:
- Website Cục Sở hữu trí tuệ
- Luật Sở hữu trí tuệ
Thủ tục đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích
Tóm tắt:
- Hồ sơ: Tờ khai, mô tả, tóm tắt, bản vẽ (nếu có), chứng từ nộp phí.
- Lệ phí: 150.000VNĐ – 1.200.000VNĐ/tùy yêu cầu.
- Thời hạn: 19 tháng – 38 tháng.
- Hình thức nộp: Trực tiếp, qua bưu điện, trực tuyến.
Chi tiết:
1. Tài liệu cần có:
- 2 Tờ khai đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích.
- 2 Bản mô tả.
- 2 Bản tóm tắt.
- Hình vẽ (nếu có).
- Chứng từ nộp phí.
2. Các tài liệu khác (nếu có):
- Giấy ủy quyền.
- Giấy chuyển nhượng quyền nộp đơn.
- Tài liệu xác nhận quyền đăng ký.
- Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên.
3. Yêu cầu chung:
- Mỗi đơn chỉ yêu cầu 1 văn bằng bảo hộ.
- Tài liệu tiếng Việt.
- Phông chữ Times New Roman, cỡ 13.
- Ký hiệu, đơn vị đo lường theo tiêu chuẩn Việt Nam.
4. Thời hạn xử lý:
- Thẩm định hình thức: 1 tháng.
- Công bố đơn: 19 tháng.
- Thẩm định nội dung: 18 tháng.
5. Hình thức nộp đơn:
- Trực tiếp tại Cục Sở hữu trí tuệ.
- Qua bưu điện.
- Trực tuyến ([đã xoá URL không hợp lệ]).
Lưu ý:
- Đơn cần được phân loại sáng chế quốc tế (IPC).
- Nộp phí phân loại nếu không phân loại hoặc phân loại không chính xác (100.000VNĐ/điểm).
Tài liệu tham khảo:
- Website Cục Sở hữu trí tuệ:
Mẫu tờ khai quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
Tờ khai đăng ký sáng chế | ||
Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế |
Thủ tục sửa đổi, chuyển nhượng, tách, chuyển đổi đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích
1. Thủ tục sửa đổi đơn, chuyển nhượng đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích
1.1 Thủ tục sửa đổi đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích:
Trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra Quyết định:
- Từ chối chấp nhận đơn hợp lệ.
- Từ chối cấp văn bằng bảo hộ.
- Cấp văn bằng bảo hộ.
Người nộp đơn có thể:
- Chủ động sửa đổi đơn.
- Sửa đổi đơn theo yêu cầu của Cục Sở hữu trí tuệ.
Hồ sơ sửa đổi đơn gồm:
- 02 Tờ khai yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
- Tài liệu pháp lý chứng minh việc sửa đổi.
- Giấy ủy quyền (nếu nộp qua tổ chức đại diện).
- Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn.
- Phí công bố (trong trường hợp đơn đăng ký sáng chế đã có Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ).
Thời hạn xử lý: 02 tháng.
Hình thức nộp đơn:
- Nộp đơn giấy:
- Trực tiếp tại Cục Sở hữu trí tuệ.
- Qua bưu điện.
- Nộp đơn trực tuyến:
- Người nộp đơn cần có chứng thư số và chữ ký số.
- Đăng ký tài khoản trên Hệ thống tiếp nhận đơn trực tuyến.
- Được Cục Sở hữu trí tuệ phê duyệt tài khoản.
1.2 Thủ tục chuyển nhượng đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích:
Trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra Quyết định:
- Từ chối chấp nhận đơn hợp lệ.
- Từ chối cấp văn bằng bảo hộ.
- Cấp văn bằng bảo hộ.
Người nộp đơn có thể yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận:
- Việc thay đổi chủ đơn trên cơ sở chuyển nhượng.
- Thừa kế.
- Kế thừa.
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Hồ sơ chuyển nhượng gồm:
- 02 Tờ khai yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
- Tài liệu chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
- Giấy ủy quyền (nếu nộp qua tổ chức đại diện).
- Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn.
- Phí công bố (trong trường hợp đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích đã có Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ).
Thời hạn xử lý: 02 tháng.
Hình thức nộp đơn:
- Nộp đơn giấy:
- Trực tiếp tại Cục Sở hữu trí tuệ.
- Qua bưu điện.
- Nộp đơn trực tuyến:
- Người nộp đơn cần có chứng thư số và chữ ký số.
- Đăng ký tài khoản trên Hệ thống tiếp nhận đơn trực tuyến.
- Được Cục Sở hữu trí tuệ phê duyệt tài khoản.
2. Thủ tục tách đơn, chuyển đổi đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích
2.1 Thủ tục tách đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích:
Trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định:
- Từ chối chấp nhận đơn.
- Cấp hoặc từ chối cấp văn bằng bảo hộ.
Người nộp đơn có thể:
- Chủ động tách đơn.
- Tách đơn theo yêu cầu của Cục Sở hữu trí tuệ.
Đơn tách:
- Mang số đơn mới.
- Được lấy ngày nộp đơn của đơn ban đầu.
- Các ngày ưu tiên của đơn ban đầu (nếu có).
Hồ sơ tách đơn gồm:
- 02 Tờ khai đăng ký sáng chế.
- 02 Bản mô tả sáng chế/giải pháp hữu ích.
- Văn bản đề nghị tách đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích.
- Giấy ủy quyền (nếu nộp qua tổ chức đại diện).
- Phí, lệ phí đơn tách.
- Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi (đối với văn bản đề nghị tách đơn nộp cho đơn ban đầu).
Thời hạn xử lý:
- Đơn tách được thẩm định về hình thức.
- Tiếp tục
Mẫu tờ khai quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
Tờ khai sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | ||
Tờ khai yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
Thủ tục liên quan đến văn bằng bảo hộ
1. Quy định về duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ (VBBH)
1.1 Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích:
- Hiệu lực: 20 năm/10 năm (từ ngày nộp đơn/ngày nộp đơn quốc tế).
- Cần duy trì hiệu lực hàng năm.
- Nộp yêu cầu duy trì hiệu lực trong vòng 6 tháng trước khi kết thúc kỳ hạn.
- Đơn duy trì hiệu lực có thể nộp muộn (không quá 6 tháng) với lệ phí muộn.
Hồ sơ duy trì hiệu lực:
- Tờ khai yêu cầu duy trì hiệu lực.
- Giấy ủy quyền (nếu nộp qua tổ chức đại diện).
- Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Tài liệu khác (nếu cần).
Thời hạn thẩm định: 1 tháng.
Kết quả:
- Thông báo ghi nhận duy trì hiệu lực VBBH và công bố trên công báo SHTT.
- Quyết định từ chối duy trì hiệu lực VBBH.
Phí, lệ phí:
- Lệ phí duy trì hiệu lực: 100.000 đồng/điểm.
- Lệ phí duy trì hiệu lực muộn: 10%/mỗi tháng nộp muộn.
- Phí thẩm định yêu cầu duy trì: 160.000 đồng/VBBH.
- Phí sử dụng VBBH (theo năm):
- Năm 1-2: 300.000 đồng/năm/điểm.
- Năm 3-4: 500.000 đồng/năm/điểm.
- … (xem bảng chi tiết trong tài liệu)
1.2 Nhãn hiệu:
- Hiệu lực: 10 năm (từ ngày nộp đơn).
- Có thể gia hạn nhiều lần (mỗi lần 10 năm).
- Nộp yêu cầu gia hạn trong vòng 6 tháng trước khi kết thúc kỳ hạn.
Hồ sơ gia hạn hiệu lực:
- Tờ khai yêu cầu gia hạn hiệu lực.
- Giấy ủy quyền (nếu nộp qua tổ chức đại diện).
- Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Tài liệu khác (nếu cần).
Thời hạn thẩm định: 1 tháng.
Kết quả:
- Thông báo ghi nhận gia hạn hiệu lực VBBH và công bố trên công báo SHTT.
- Quyết định từ chối gia hạn hiệu lực VBBH.
Phí, lệ phí:
- Lệ phí gia hạn hiệu lực: 450.000 đồng/nhãn hiệu.
- Phí công bố thông báo gia hạn: 120.000 đồng/đơn.
2. Quy định về cấp phó bản/cấp lại VBBH
Hồ sơ:
- Tờ khai yêu cầu cấp phó bản/cấp lại VBBH.
- Giấy ủy quyền (nếu nộp qua tổ chức đại diện).
- Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Tài liệu khác (nếu cần).
Thời hạn thẩm định: 1 tháng.
Kết quả:
- Quyết định cấp phó bản/cấp lại VBBH và công bố trên công báo SHTT.
- Quyết định từ chối cấp phó bản/cấp lại VBBH.
Phí, lệ phí:
- Phí công bố Quyết định: 120.000 đồng/đơn.
- Phí đăng bạ Quyết định: 120.000 đồng/VBBH.
- Phí dịch vụ (tạm thời chưa thu).
3. Quy định về sửa đổi VBBH
Trường hợp:
- Thay đổi thông tin về tên/địa chỉ chủ VBBH.
- Thay đổi thông tin về tên, quốc tịch tác giả.
- Thay đổi chủ sở hữu VBBH (chuyển nhượng, thừa kế, …).
- Yêu cầu ghi nhận thay đổi tổ chức đại diện SHTT.
- Thu hẹp phạm vi bảo hộ (giảm bớt điểm độc lập/phụ thuộc).
Hồ sơ:
- Tờ khai yêu cầu sửa đổi VBBH.
- Bản gốc VBBH.
- Tài liệu xác nhận thay đổi thông tin.
- Tài liệu chứng minh việc chuyển nhượng,
Mẫu tờ khai quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
Tờ khai sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp | ||
Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp | ||
Tờ khai chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp | ||
Tờ khai cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp | ||
Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | ||
Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | ||
Tờ khai yêu cầu ghi nhận việc sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Thủ tục khiếu nại quyết định giải quyết đơn đề nghị hủy bỏ văn bằng bảo hộ
1. Quy định chung:
1.1. Quyền khiếu nại:
- Người nộp đơn, tổ chức, cá nhân có quyền, lợi ích liên quan trực tiếp đến quyết định hủy bỏ văn bằng bảo hộ (VBBH) có quyền khiếu nại.
1.2. Thời hiệu khiếu nại:
- Khiếu nại lần đầu: 90 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.
- Khiếu nại lần thứ hai: 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu hoặc nhận được quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.
1.3. Trình tự khiếu nại:
- Khiếu nại lần đầu: Gửi Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT).
- Khiếu nại lần thứ hai: Gửi Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (Bộ KHCN).
- Không đồng ý với quyết định của Bộ KHCN: Khởi kiện tại tòa án.
1.4. Hồ sơ khiếu nại:
- Tờ khai khiếu nại.
- Văn bản giải trình lý do khiếu nại và chứng cứ.
- Bản sao quyết định bị khiếu nại.
- Bản sao quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (khiếu nại lần thứ hai).
- Giấy ủy quyền (nếu có).
- Chứng từ nộp phí, lệ phí.
2. Nộp đơn khiếu nại:
- Trực tiếp:
- Cục SHTT và các Văn phòng tại TP.HCM, Đà Nẵng.
- Qua bưu điện.
3. Giải quyết đơn khiếu nại:
3.1. Thụ lý đơn:
- Cục SHTT/Bộ KHCN kiểm tra đơn trong 10 ngày.
- Thông báo bằng văn bản về việc thụ lý hoặc không thụ lý đơn.
- Lý do không thụ lý:
- Không có quyền khiếu nại.
- Nộp đơn ngoài thời hiệu.
- Không đáp ứng yêu cầu về hình thức, nội dung.
3.2. Bên liên quan:
- Cục SHTT/Bộ KHCN thông báo nội dung khiếu nại cho bên liên quan trong 01 tháng.
- Bên liên quan có quyền cung cấp thông tin, chứng cứ trong thời hạn 01 tháng.
- Nếu không có ý kiến, khiếu nại sẽ được giải quyết dựa trên ý kiến của người khiếu nại.
3.3. Quyết định giải quyết khiếu nại:
- Căn cứ vào lập luận, chứng cứ của hai bên, Cục SHTT/Bộ KHCN ra quyết định trong thời hạn giải quyết khiếu nại theo quy định.
- Thông báo cho hai bên về lập luận, chứng cứ của nhau và kết luận giải quyết khiếu nại trước khi ra quyết định.
- Quyết định phải có các nội dung theo quy định của pháp luật về khiếu nại.
3.4. Công bố:
- Quyết định được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong 02 tháng kể từ ngày ký.
3.5. Hiệu lực của quyết định:
- Có hiệu lực pháp lý khi:
- Khiếu nại lần đầu: Sau thời hiệu khiếu nại lần thứ hai mà không khiếu nại hoặc không khởi kiện hành chính.
- Khiếu nại lần thứ hai: Sau thời hiệu khởi kiện hành chính hoặc theo quyết định của tòa án.
4. Tham khảo thêm:
- Thủ tục đề nghị hủy bỏ VBBH và chấm dứt hiệu lực
Mẫu Đơn khiếu nại ban hành kèm theo Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
Đơn khiếu nại |
Bảng Phân Loại Sáng Chế Quốc Tế (IPC)
1. Giới thiệu:
- Phân loại sáng chế quốc tế (IPC) là hệ thống phân loại sáng chế được xây dựng thống nhất trên phạm vi toàn cầu.
- Mục đích:
- Phân loại sáng chế và giải pháp hữu ích một cách thống nhất.
- Giúp tra cứu hiệu quả các bản mô tả sáng chế.
- Đánh giá tính mới, trình độ sáng tạo của giải pháp kỹ thuật.
- Xác định tình trạng kỹ thuật của một vấn đề cụ thể.
- Hầu hết các nước trên thế giới sử dụng IPC, một số nước dùng phân loại quốc gia nhưng vẫn ghi cả IPC.
2. Cập nhật:
- IPC được Hội đồng chuyên gia về IPC sửa đổi thường kỳ.
- Phiên bản mới có hiệu lực từ ngày 01/01 hàng năm.
3. Cấu trúc:
- IPC gồm 8 phần chính:
- A: Các nhu cầu của đời sống con người.
- B: Các quy trình công nghệ; Giao thông vận tải.
- C: Hoá học; Luyện kim.
- D: Dệt; Giấy.
- E: Xây dựng; Mỏ.
- F: Cơ khí; Chiếu sáng; Cấp nhiệt; Vũ khí; Kỹ thuật nổ.
- G: Vật lý.
- H: Điện.
4. Đăng ký quốc tế:
4.1. Điều kiện:
- Ít nhất 1 cá nhân là công dân hoặc tổ chức có cơ sở kinh doanh hợp pháp tại nước thành viên Hiệp ước PCT.
4.2. Thủ tục:
- Nộp đơn trực tiếp cho Văn phòng quốc tế và Cơ quan tra cứu quốc tế hoặc thông qua Cục Sở hữu trí tuệ (Cục SHTT).
- Hồ sơ:
- 03 Tờ khai “PCT REQUEST”.
- 03 Bản mô tả sáng chế (Tiếng Anh).
- Bản sao đơn đầu tiên để làm đơn ưu tiên.
- Giấy ủy quyền (nếu nộp qua đại diện).
- Phí thẩm định sơ bộ hình thức: 300.000 VNĐ.
- Phí nộp cho Văn phòng quốc tế và cơ quan tra cứu.
4.3. Nộp đơn tại Việt Nam:
- Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến một trong các điểm tiếp nhận đơn của Cục SHTT:
- Trụ sở Cục SHTT: 386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Văn phòng đại diện Cục SHTT tại TP.HCM: Lầu 7, 17/19 Tôn Thất Tùng, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1, TP.HCM.
- Văn phòng đại diện Cục SHTT tại Đà Nẵng: Tầng 3, 135 Minh Mạng, P. Khuê Mỹ, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng.
5. Tra cứu thông tin sở hữu công nghiệp:
5.1. Mục đích:
- Tránh xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp.
- Đánh giá khả năng bảo hộ của các đối tượng sở hữu công nghiệp.
- Phản đối việc cấp văn bằng không hợp lệ.
- Tìm kiếm ý tưởng, đối tác kinh doanh, thị trường thích hợp.
- Lựa chọn đối tượng sở hữu công nghiệp để ký hợp đồng mua bán, chuyển giao.
5.2. Công cụ tra cứu:
- Các cơ sở dữ liệu trên internet.
- Các Bảng phân loại (IPC, Locarno, Ni-xơ, Viên).
- Bảng tra theo từ khóa.
- Đĩa quang.
- Công báo sở hữu công nghiệp.
- Sổ Đăng bạ quốc gia.
6. Tham khảo thêm:
Một số trang web tra cứu thông tin sở hữu công nghiệp hữu ích
https://wipopublish.ipvietnam.gov.vn
Đây là các trang web tra cứu thông tin sáng chế thuộc thư viện số về sở hữu công nghiệp của Việt Nam; tại trang web này người dùng tin có thể tìm kiếm thông tin về các đơn yêu cầu bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích đã công bố/được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam.
https://patentscope.wipo.int/search/en/search.jsf
Đây là trang web tra cứu thông tin sáng chế do WIPO cung cấp; tính đến 31/12/2017, người dùng tin có thể tra cứu khoảng trên 60 triệu tư liệu thông tin sáng chế của nhiều quốc gia/tổ chức tại website này, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu thư mục sáng chế/GPHI của Việt Nam.
https://worldwide.espacenet.com/?locale=en_EP
Đây là trang web tra cứu thông tin sáng chế do EPO cung cấp, tại công cụ tra cứu này, người dùng tin có thể tra cứu gần 100 triệu tư liệu sáng chế, được EPO thu thập từ hơn 90 quốc gia/tổ chức trên thế giới.
http://patft.uspto.gov/netahtml/PTO/index.html
Đây là trang web tra cứu thông tin sáng chế của USPTO, tại đây, người dùng tin có thể lựa chọn tra cứu thông tin về các bằng sáng chế đã được cấp dạng toàn văn của Mỹ từ năm 1976 đến nay, hoặc lựa chọn tra cứu thông tin về các đơn sáng chế của Mỹ từ năm 2001 đến nay.
https://www.j-platpat.inpit.go.jp/
Đây là trang web tra cứu thông tin sáng chế của JPO, tại đây, người dùng tin có thể tra cứu thông tin về các đơn/bằng sáng chế dạng toàn văn của Nhật Bản.